Page 88 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 88

(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của hợp tác xã
                        32
                              có đến 31/12/2020

                                                           TSCĐ và đầu tư   Doanh thu thuần    Lợi nhuận
                                                               dài hạn     (Triệu đồng)   trước thuế
                                                             (Triệu đồng)               (Triệu đồng)

                        TỔNG SỐ                               443.002       1.058.904     39.792

                        A - Phân theo quy mô
                         1. Doanh nghiệp siêu nhỏ              87.225        174.451       7.325
                         2. Doanh nghiệp nhỏ                  155.845        837.879      34.545
                         3. Doanh nghiệp vừa                       -           6.410          -
                         4. Doanh nghiệp lớn                  199.932         40.164      -2.078

                        B - Phân theo ngành SXKD chính
                        I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản        71.433        292.938       9.400
                        II. Công nghiệp, xây dựng              36.465         85.865        949
                         Khai khoáng                               -            169           -
                         Công nghiệp chế biến, chế tạo         25.424         69.576         69
                         Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
                         nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí   -            -           -
                         Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
                         rác thải, nước thải                   10.364         15.498        879
                         Xây dựng                                677            622           1
                        III. Dịch vụ                          335.104        680.101      29.443
                         Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
                         xe máy và xe có động cơ khác          28.037        207.065        158
                         Vận tải kho bãi                      243.274         51.701      -3.247
                         Dịch vụ lưu trú và ăn uống                -              -           -
                         Thông tin và truyền thông                 -              -           -
                         Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm   60.813   420.468    32.510
                         Hoạt động kinh doanh bất động sản      2.980           860          46
                         Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ   -            -           -
                         Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ    -              -           -
                         Giáo dục và đào tạo                       -              -           -
                         Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội         -              -           -
                         Nghệ thuật, vui chơi và giải trí          -              7         -24
                         Hoạt động dịch vụ khác                    -              -           -




                                                           88
   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93