Page 91 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 91
Số lƣợng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
33
và thủy sản phân theo quy mô lao động và ngành kinh tế
Số cơ sở (Cơ sở)
Tổng số Chia ra
Dưới 2 Từ 2 Từ Từ Từ 20
lao động đến dưới 5 đến 10 đến lao
5 lao động dưới 10 dưới 20 động
lao động lao động trở lên
TỔNG SỐ 105.438 42.664 57.293 4.193 1.130 158
1. Công nghiệp và xây dựng 34.992 9.206 20.999 3.565 1.068 154
Khai khoáng 636 200 434 2 - -
Công nghiệp chế biến, chế tạo 30.429 8.399 19.751 1.792 410 77
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà 46 8 36 2 - -
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 73 11 56 6 - -
Xây dựng 3.808 588 722 1.763 658 77
2. Dịch vụ 70.446 33.458 36.294 628 62 4
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 47.203 21.151 25.726 294 30 2
Vận tải kho bãi 6.340 4.798 1.399 130 12 1
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 7.759 2.312 5.317 114 15 1
Thông tin và truyền thông 231 67 164 - - -
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm 87 37 50 - - -
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.060 938 122 - - -
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 283 131 151 1 - -
Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ 1.710 376 1.317 17 - -
Giáo dục và đào tạo 93 43 41 9 - -
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 451 209 226 14 2 -
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 249 56 175 18 - -
Hoạt động dịch vụ khác 4.980 3.340 1.606 31 3 -
91