Page 93 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 93
Số lƣợng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
34
và thủy sản phân theo quy mô lao động, khu vực
và huyện/thành phố
Số cơ sở (Cơ sở)
Tổng số Chia ra
Dưới 2 Từ 2 Từ 5 Từ 10 Từ 20
lao động đến dưới đến dưới đến dưới lao
5 lao động 10 lao 20 lao động
động động trở lên
TỔNG SỐ 105.438 42.664 57.293 4.193 1.130 158
1. Phân theo khu vực
Thành thị 28.178 11.840 15.541 694 90 13
Nông thôn 77.260 30.824 41.752 3.499 1.040 145
2. Phân theo huyện/thành phố
Thành phố Nam Định 16.179 7.331 8.571 251 23 3
Huyện Mỹ Lộc 4.481 1.909 2.078 404 77 13
Huyện Vụ Bản 5.585 2.208 3.094 230 51 2
Huyện Ý Yên 13.296 5.014 7.610 532 117 23
Huyện Nghĩa Hưng 13.789 5.132 7.964 519 159 15
Huyện Nam Trực 9.014 2.921 5.621 422 40 10
Huyện Trực Ninh 12.112 5.543 6.155 363 44 7
Huyện Xuân Trường 8.188 3.691 3.985 383 116 13
Huyện Giao Thuỷ 9.983 4.047 5.464 352 104 16
Huyện Hải Hậu 12.811 4.868 6.751 737 399 56
93