Page 92 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 92

(Tiếp theo) Số lƣợng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông,
                        33
                              lâm nghiệp và thủy sản phân theo quy mô lao động
                              và ngành kinh tế

                                                                       Cơ cấu (%)
                                                       Tổng số                Chia ra

                                                                Dưới 2    Từ 2     Từ     Từ    Từ 20
                                                              lao động   đến dưới   5 đến   10 đến   lao
                                                                      5 lao động  dưới 10  dưới 20  động
                                                                              lao động  lao động  trở lên

                        TỔNG SỐ                        100,00   40,46   54,34   3,98   1,07   0,15
                        1. Công nghiệp và xây dựng     100,00   26,31   60,01   10,19   3,05   0,44
                         Khai khoáng                   100,00   31,45   68,24   0,31      -     -
                         Công nghiệp chế biến, chế tạo   100,00   27,60   64,91   5,89   1,35   0,25
                         Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
                         nước nóng, hơi nước và điều hoà   100,00   17,39   78,26   4,35   -    -
                         Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                         và xử lý rác thải, nước thải   100,00   15,07   76,71   8,22     -     -
                         Xây dựng                      100,00   15,44   18,96   46,30   17,28   2,02
                        2. Dịch vụ                     100,00   47,49   51,52   0,89   0,09   0,01
                         Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
                         mô tô, xe máy và xe có động cơ khác   100,00   44,81   54,51   0,62   0,06   -
                         Vận tải kho bãi               100,00   75,67   22,07   2,05   0,19   0,02
                         Dịch vụ lưu trú và ăn uống    100,00   29,80   68,53   1,47   0,19   0,01
                         Thông tin và truyền thông     100,00   29,00   71,00     -       -     -
                         Hoạt động tài chính, ngân hàng
                         và bảo hiểm                   100,00   42,53   57,47     -       -     -
                         Hoạt động kinh doanh bất động sản   100,00   88,49   11,51   -   -     -
                         Hoạt động chuyên môn, khoa học
                         và công nghệ                  100,00   46,29   53,36   0,35      -     -

                         Hoạt động hành chính và dịch vụ
                         hỗ trợ                        100,00   21,99   77,02   0,99      -     -
                         Giáo dục và đào tạo           100,00   46,23   44,09   9,68      -     -
                         Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   100,00   46,34   50,12   3,10   0,44   -
                         Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   100,00   22,49   70,28   7,23   -   -
                         Hoạt động dịch vụ khác        100,00   67,07   32,25   0,62   0,06     -


                                                           92
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97