Page 201 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 201
34
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu xã hội
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: %
2018 2019
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
hộ nghèo thất nghiệp thiếu việc làm hộ nghèo thất nghiệp thiếu việc làm
đa chiều của lực lượng của lực lượng đa chiều của lực lượng của lực lượng
lao động lao động lao động lao động
trong độ tuổi trong độ tuổi trong độ tuổi trong độ tuổi
A 1 2 3 4 5 6
CẢ NƯỚC 6,80 2,19 1,37 5,70 2,17 1,50
Nam Định 2,15 1,48 1,20 1,53 1,29 1,44
Hà Nội 0,90 1,90 0,30 0,60 1,78 0,60
Vĩnh Phúc 3,40 1,73 0,92 1,46 1,79 0,82
Bắc Ninh 1,62 2,10 0,66 1,27 2,44 0,86
Quảng Ninh 2,52 3,20 0,23 1,00 2,73 0,29
Hải Dương 2,25 2,40 1,10 2,30 1,55 1,04
Hải Phòng 1,40 3,56 1,15 0,72 2,06 1,05
Hưng Yên 2,55 0,91 2,53 1,90 2,08 1,66
Hà Nam 2,73 2,16 1,01 3,28 1,83 0,50
Ninh Bình 2,80 1,33 0,81 2,80 0,52 1,03
Thái Bình 2,90 1,44 0,76 2,85 1,35 0,22
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 197