Page 200 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 200

34
                         Một số chỉ tiêu xã hội
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020

                                                                                              Đơn vị tính: %

                                                2016                                 2017
                                    Tỷ lệ       Tỷ lệ       Tỷ lệ       Tỷ lệ        Tỷ lệ       Tỷ lệ
                                  hộ nghèo     thất nghiệp   thiếu việc làm   hộ nghèo    thất nghiệp   thiếu việc làm
                                  đa chiều   của lực lượng  của lực lượng   đa chiều   của lực lượng  của lực lượng
                                               lao động    lao động                lao động    lao động
                                             trong độ tuổi   trong độ tuổi        trong độ tuổi   trong độ tuổi
                       A             1           2            3           4           5           6



                 CẢ NƯỚC            9,20        2,29        1,64        7,90         2,22        1,64


                 Nam Định           3,91        2,10        3,72        2,91         1,98        2,49

                 Hà Nội             1,40        3,10        0,70        1,30         2,40        0,70


                 Vĩnh Phúc          5,10        1,70        1,24        4,50         1,64        1,23

                 Bắc Ninh           2,59        1,86        0,57        2,06         1,85        0,60


                 Quảng Ninh         4,30        3,22        0,35        3,78         3,39        0,43

                 Hải Dương          3,64        2,00        1,00        3,05         2,20        1,10

                 Hải Phòng          2,10        3,44        0,52        1,90         3,79        1,59


                 Hưng Yên           4,20        2,31        2,70        3,41         1,21        4,22

                 Hà Nam             4,24        2,13        1,33        3,28         1,99        2,53


                 Ninh Bình          4,50        2,15        1,53        4,50         1,30        0,93

                 Thái Bình          4,70        2,13           -        4,00         1,48        0,70











                 196  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   195   196   197   198   199   200   201   202   203   204