Page 196 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 196

32
                         Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                      Đơn vị tính: Nghìn người
                                       2016                     2017                      2018

                              Tổng        Chia ra       Tổng        Chia ra      Tổng        Chia ra
                               số                        số                        số
                                     Thành thị   Nông          Thành thị   Nông         Thành thị   Nông
                                               thôn                      thôn                      thôn
                      A         1       2        3       4        5       6        7       8        9




                 Vùng ĐBSH  11.972,6   3.658,3   8.314,3  12.045,2   3.671,6   8.373,6  12.137,8   3.756,2   8.381,6

                  Nam Định    1.041,6   166,8   874,8   1.040,3   167,6   872,7   1.039,0   173,7   865,3


                  Hà Nội      3.900,0   1.756,0   2.144,0   3.927,0   1.733,0   2.194,0   3.987,0   1.748,0   2.239,0

                  Vĩnh Phúc    620,2    126,0   494,2   620,2    127,7    492,5   625,7    143,0   482,7


                  Bắc Ninh     710,1    188,0   522,1   727,4    192,4    535,0   742,4    194,8   547,6

                  Quảng Ninh   698,5    375,5   323,0   705,4    396,2    309,2   712,5    417,9   294,6

                  Hải Dương   1.030,5   220,0   810,5   1.048,6   237,1   811,5   1.041,5   234,5   807,0


                  Hải Phòng    1.104,0   458,7   645,3   1.096,5   450,6   645,9   1.103,1   468,2   634,9

                  Hưng Yên     709,1    84,0    625,1   706,5     83,1    623,4   708,9     85,6   623,3


                  Hà Nam       480,0    67,9    412,1   479,3     71,3    408,0   479,7     72,5   407,2

                  Ninh Bình    575,0    104,0   471,0   579,2     98,9    480,3   579,8    101,0   478,8


                  Thái Bình   1.103,6   111,4   992,2   1.114,8   113,7   1.001,1   1.118,2   117,0   1.001,2

                  Tỷ trọng
                  Nam Định
                  so với
                  Đồng bằng
                  sông Hồng
                  (%)            8,7     4,6     10,5     8,6      4,6     10,4     8,6      4,6    10,3







                 192  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   191   192   193   194   195   196   197   198   199   200   201