Page 197 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 197

32
                         (Tiếp theo) Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                      Đơn vị tính: Nghìn người
                                                      2019                            2020
                                           Tổng           Chia ra          Tổng            Chia ra
                                            số                              số
                                                    Thành thị   Nông thôn           Thành thị   Nông thôn
                            A               1          2          3          4         5          6



                 Vùng ĐBSH               12.239,6    3.943,4    8.296,2   12.140,6   4.031,6    8.109,0


                  Nam Định                1.039,8     174,4      865,4    1.010,9      174,8      836,1

                  Hà Nội                  4.048,7    1.834,0    2.214,7   4.043,0    1.830,0    2.213,0


                  Vĩnh Phúc                 636,9     153,4      483,5      647,2      187,5      459,7

                  Bắc Ninh                  759,6     207,0      552,6      758,8      238,9      519,9


                  Quảng Ninh                716,5     450,9      265,6      718,9      445,2      273,7

                  Hải Dương               1.053,9     246,9      807,0      999,7      231,6      768,1

                  Hải Phòng               1.090,7     457,3      633,4    1.075,7      445,8      629,9


                  Hưng Yên                  713,6     117,2      596,4      712,8      111,9      600,9

                  Hà Nam                    478,9      77,3      401,6      478,9      129,2      349,7


                  Ninh Bình                 579,1     105,0      474,1      570,0      103,2      466,8

                  Thái Bình               1.121,9     120,0     1.001,9   1.124,7      133,5      991,2


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)               8,5       4,4       10,4        8,3        4,3       10,3










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  193
   192   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202