Page 198 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 198

33
                         Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                              Đơn vị tính: %
                                       2016                     2017                      2018

                              Tổng        Chia ra       Tổng        Chia ra      Tổng        Chia ra
                               số                        số                        số
                                     Thành thị   Nông          Thành thị   Nông         Thành thị   Nông
                                               thôn                      thôn                      thôn
                      A         1       2        3       4        5       6        7       8        9




                 Vùng ĐBSH    100,0    30,6     69,4   100,0     30,5     69,5   100,0     30,9    69,1

                  Nam Định    100,0    16,2     83,8   100,0     16,2     83,8   100,0     16,8    83,2


                  Hà Nội      100,0    45,0     55,0   100,0     44,1     55,9   100,0     43,8    56,2

                  Vĩnh Phúc    100,0   20,3     79,7   100,0     20,6     79,4   100,0     22,8    77,2


                  Bắc Ninh    100,0    26,5     73,5   100,0     26,4     73,6   100,0     26,2    73,8

                  Quảng Ninh   100,0   53,8     46,2   100,0     56,2     43,8   100,0     58,7    41,3

                  Hải Dương   100,0    21,3     78,7   100,0     22,6     77,4   100,0     22,5    77,5


                  Hải Phòng    100,0   41,5     58,5   100,0     41,1     58,9   100,0     42,4    57,6

                  Hưng Yên    100,0    11,8     88,2   100,0     11,8     88,2   100,0     12,1    87,9


                  Hà Nam      100,0    14,1     85,9   100,0     14,9     85,1   100,0     15,1    84,9

                  Ninh Bình   100,0    18,1     81,9   100,0     17,1     82,9   100,0     17,4    82,6


                  Thái Bình   100,0    10,1     89,9   100,0     10,2     89,8   100,0     10,5    89,5

















                 194  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203