Page 199 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 199

33
                         (Tiếp theo) Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                              Đơn vị tính: %
                                                      2019                            2020
                                           Tổng           Chia ra          Tổng            Chia ra
                                            số                              số
                                                    Thành thị   Nông thôn           Thành thị   Nông thôn
                            A               1          2          3          4         5          6



                 Vùng ĐBSH                100,0       32,2      67,8      100,0       33,2       66,8


                  Nam Định                100,0       16,8      83,2      100,0       17,3       82,7

                  Hà Nội                  100,0       45,3      54,7      100,0       45,3       54,7


                  Vĩnh Phúc               100,0       24,1      75,9      100,0       29,0       71,0

                  Bắc Ninh                100,0       27,3      72,7      100,0       31,5       68,5


                  Quảng Ninh              100,0       62,9      37,1      100,0       61,9       38,1

                  Hải Dương               100,0       23,4      76,6      100,0       23,2       76,8

                  Hải Phòng               100,0       41,9      58,1      100,0       41,4       58,6


                  Hưng Yên                100,0       16,4      83,6      100,0       15,7       84,3

                  Hà Nam                  100,0       16,1      83,9      100,0       27,0       73,0


                  Ninh Bình               100,0       18,1      81,9      100,0       18,1       81,9

                  Thái Bình               100,0       10,7      89,3      100,0       11,9       88,1













                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  195
   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203   204