Page 82 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 82

1
 (Tiếp theo) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020

 tỉnh Nam Định so với các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
 78  |

 Đơn vị   Nam Định   Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH   Xếp vị trí
     tính                      (%)

 2016   2017   2018   2019   2020   2016  2017  2018  2019  2020  2016  2017  2018  2019  2020
 bằng sông Hồng
    A   B   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15

 23. Số học sinh tiểu học   Học sinh   146.535  149.227  158.214  161.098  164.921  8,2   8,0   7,9   7,9   7,7   3   4   4   4   4
 24. Số học sinh trung học cơ sở   “   101.395  103.183  104.970  109.742  114.500  8,9   8,6   8,4   8,5   8,4   2   3   3   3   3
 25. Số học sinh trung học phổ thông   “   52.070   51.418   52.290   52.961   53.050  8,8   8,7   8,4   8,1   7,7   4   3   4   4   4

 26. Số giường bệnh   Giường   5.291   5.451   5.661   5.761   5.915  7,3   7,9   7,6   7,6   7,7   7   6   6   6   7
 Trong đó:
 Bệnh viện, phòng khám đa khoa khu vực   “   3.915   4.075   4.285   4.385   4.539  8,0   7,4   7,2   7,2   7,5   8   6   7   7   6
 Trạm y tế xã phường   “   1.376   1.376   1.376   1.376   1.376  13,4  11,0  10,3  10,9  11,0   1   2   3   3   3
 Số giường bệnh/1 vạn dân   “   29,5   30,5   31,7   32,3   33,2   -   -   -   -   -   9   9   9   8   7

 27. Số cán bộ y tế   Người   6.319   6.376   6.335   6.163   6.278  7,1   6,6   6,2   5,5   5,5   3   5   7   7   8
 Trong đó:
 Số bác sỹ, dược sỹ đại học   “   1.275   1.287   1.337   1.379   1.372  5,1   4,5   4,2   4,1   3,8   8   8   9   9   9

 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân   “   7,1   7,2   7,5   7,7   7,7   -   -   -   -   -   11   11   10   10   10
 28. Dân số trung bình   Người  1.792.452  1.788.225  1.784.206  1.780.865  1.780.333  8,4   8,3   8,1   7,9   7,8   5   5   5   5   5
 Nghìn
 29. Thu nhập bình quân đầu người một tháng  đồng   3.014   3.173   3.384   3.684   4.096   -   -   -   -   -   6   7   11   11   8

 30. Tỷ lệ hộ nghèo   %   3,91   2,91   2,15   1,53   0,86   -   -   -   -   -   7   8   8   6   8
 31. Tỷ lệ thất nghiệp   “   2,10   1,98   1,48   1,29   1,68   -   -   -   -   -   8   6   8   10   9
 32. Tỷ lệ thiếu việc làm   “   3,72   2,49   1,20   1,44   1,70   -   -   -   -   -   1   3   2   2   2

 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng
   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87