Page 48 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 48
Đơn vị tính: Người Tăng, giảm BQ năm Số lượng giai đoạn năm 2020 2011- so với 2020 (%) năm 2011 2,50 84 - -0,61 -555 -10,40 -5 -0,77 -960 5,99 1311 4,36 99 3,82 27 -6,09 -31 -9,11 -14 - 15 -6,26 -18 12,03 88 0,00 1 14,87 29 39,79 55 4,07 47
2020 9674 2625 2 1326 3841 383 806 24 5 15 11 218 4 44 57 313
7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2019 9382 2759 1 1314 3411 343 850 56 1 26 9 254 26 43 289
2018 9770 2800 1 1541 3473 365 866 57 1 26 9 259 26 44 302
2017 9467 2722 1 1502 3378 332 842 55 1 26 9 251 26 43 279
2016 10916 3351 1645 3638 392 1028 79 14 11 285 31 46 396
2015 9920 3021 2 1389 3657 250 858 60 7 13 16 275 2 43 30 297
2014 8473 2636 4 1155 3184 170 712 68 18 34 202 17 2 271
2013 7862 2405 4 662 3314 186 705 78 17 32 190 2 12 2 253
2012 10391 3326 4 2152 3350 244 758 66 16 30 185 2 12 2 244
2011 9590 3180 7 5 2286 2530 284 779 55 19 29 130 3 15 2 266
HUYỆN VỤ BẢN 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chín
1. Khai khoáng rác thải, nước thải 5. Xây dựng 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 17. Hoạt động dịch vụ khác
48