Page 49 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 49

Đơn vị tính: Người  Tăng, giảm  BQ năm   Số lượng   giai đoạn   năm 2020   2011-  so với   2020 (%)  năm 2011  3,75  7032  2,38  1300  -5,71  -3  5,28  1525  4,93  2808  2,20  61  6,77  606  -2,72  -10  4,81  2  -  4  -6,95  -22  8,21  246  -  9  26,05  73  26,71  77  9,56  371











                       2020     24694   12054  5      2609  6758  814  1069  41  8  4  18  460  9  81  96  668

            7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
                       2019     25928   13298  9      3188  6237  827  1065  64  8  6  23  485  55  68  595



                       2018     23742   12757  9      2110  5937  682  999  61  8  5  22  465  53  65  569


                       2017     23659   12745  9      2046  5935  678  998  61  8  5  22  465  53  65  569



                       2016     22000   12494  4      1480  5759  616  912  57  8  3  27  251  15  39  335


                       2015     20882   10274  4      2500  5941  537  782  86  7  4  27  276  24  35  385



                       2014     17676   9282          2033  4655  433  652  48  6  2  38  232  28  267


                       2013     16416   10580         138  3881  585  642  34  6  2  37  224  6  27  254



                       2012     18678   10081         1053  5564  738  610  45  6  2  41  220  6  31  281



                       2011     17662  2  10754  8  13  1084  3950  753  463  51  6  40  214  8  19  297









                                HUYỆN Ý YÊN  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,  xe máy và xe có động cơ khác  10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính





                                    1. Khai khoáng  rác thải, nước thải  5. Xây dựng  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  16. Nghệ thuật vui chơi giải trí  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      49
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54