Page 50 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 50

Đơn vị tính: Người  Tăng, giảm  BQ năm   Số lượng   giai đoạn   năm 2020   2011-  so với   2020 (%)  năm 2011  2,74  4002  -7,31  -430  -0,44  -2023  5,24  14  -2,34  -83  1,86  1526  8,22  3998  3,17  72  9,80  541  -4,32  -21  2,92  -1  -  0,52  -42  4,11  110  -  20,69  18  -  57  10,45  269











                       2020     26462  322  9827  30  15  3877  8721  1363  958  27  16  79  335  59  63  770

            7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
                       2019     26800  470  10859  18  61  2827  8778  1457  877  75  18  2  82  411  44  66  755



                       2018     28779  493  11396  19  64  3565  9230  1557  930  79  19  2  86  431  47  69  792


                       2017     26436  452  10437  17  59  3335  8455  1430  855  72  17  2  78  395  43  63  726



                       2016     25948  492  10348  16  61  2887  8641  1357  775  64  28  157  314  56  26  726


                       2015     25645  492  10061  16  94  3117  8446  1358  713  60  28  149  378  1  47  26  659



                       2014     25818  834  11263  17  56  3492  7041  1294  731  29  18  2  139  284  57  9  552


                       2013     25863  744  11115  17  25  3472  7620  1310  613  19  16  2  75  208  3  50  8  566



                       2012     23539  765  10154  16  36  4868  4869  1300  590  37  17  2  95  206  3  53  8  520



                       2011     22460  752  11850  16  98  2351  4723  1291  417  48  17  121  225  3  41  6  501







                                HUYỆN NGHĨA HƯNG  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,  xe máy và xe có động cơ khác  10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành







                                    1. Khai khoáng  rác thải, nước thải  5. Xây dựng  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      50
   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55