Page 51 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 51
Đơn vị tính: Người Tăng, giảm BQ năm Số lượng giai đoạn năm 2020 2011- so với 2020 (%) năm 2011 1,63 3760 - 0,09 -139 -13,96 -7 7,57 81 -3,14 572 4,86 2862 1,86 -88 2,55 230 1,52 13 -13,96 -16 - 57 1,16 -17 9,52 81 11,61 17 4,70 18 2,26 8 3,42 130
2020 20188 7108 2 141 2180 7441 1005 1160 57 4 57 46 355 33 38 25 536
7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2019 21205 7957 2 65 2543 7322 1038 1149 77 3 29 50 362 42 27 25 514
2018 20590 7797 2 64 2381 7161 982 1124 75 3 3 49 354 41 26 25 503
2017 19732 7373 2 61 2472 6784 956 1062 71 3 3 46 334 39 25 24 477
2016 19299 7458 52 2345 6405 1033 1129 49 16 5 60 279 32 20 28 388
2015 18934 7388 52 2423 6184 963 1019 56 15 5 58 277 32 12 27 423
2014 17740 6968 68 1536 5830 1011 1088 64 29 0 83 464 16 11 21 551
2013 17302 6990 8 40 1772 5601 981 946 56 22 35 282 20 15 16 518
2012 16885 6546 8 27 2238 5361 996 930 44 19 38 280 17 13 14 354
2011 16428 42 7247 9 60 1608 4579 1093 930 44 20 63 274 16 20 17 406
HUYỆN NAM TRỰC 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành ch
1. Khai khoáng rác thải, nước thải 5. Xây dựng 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 16. Nghệ thuật vui chơi giải trí 17. Hoạt động dịch vụ khác
51