Page 53 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 53

Đơn vị tính: Người  Tăng, giảm  BQ năm   Số lượng   giai đoạn   năm 2020   2011-  so với   2020 (%)  năm 2011  4,94  6086  4,41  1485  -  2  -  7,90  1379  5,44  2604  -1,48  -162  4,75  251  0,25  -14  -21,32  -10  -  95  -1,27  4  13,85  140  -  8,27  17  9,43  39  7,83  258











                       2020     16955   6074  2       2385  5783  990  692  40  1  95  22  300  31  64  476

            7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
                       2019     16617   6093  3  3    1927  6044  1003  598  53  2  46  34  283  21  53  454



                       2018     16714   5972  3  3    2278  5911  1030  585  52  2  53  33  276  21  52  443


                       2017     16028   5721  3  3    2196  5665  987  561  50  2  51  32  264  20  50  423



                       2016     16360   5988          1956  5611  1420  625  67  2  44  237  19  19  372


                       2015     14876   5291          1906  5272  927  768  61  9  60  194  5  19  40  324



                       2014     12350   4646          1248  4453  773  636  46  7  64  166     27  284


                       2013     12131   4610          1331  4289  844  529  43  6  23  177  9  24  246



                       2012     13337   4710          1648  4719  1217  510  40  6  43  170  9  24  241



                       2011     10869  2  4589        1006  3179  1152  441  54  11  18  160  14  25  218






                                HUYỆN XUÂN TRƯỜNG  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,  xe máy và xe có động cơ khác  10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành








                                    1. Khai khoáng  rác thải, nước thải  5. Xây dựng  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      53
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58