Page 52 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 52

Đơn vị tính: Người  Tăng, giảm  BQ năm   Số lượng   giai đoạn   năm 2020   2011-  so với   2020 (%)  năm 2011  -1,00  -2862  -6,89  -69  -7,06  -7881  -6,70  -4  -13,21  -19  4,12  956  4,95  3167  4,68  539  5,66  444  -3,11  -23  4,97  4  -  46  -8,49  -52  4,86  -134  12,02  -2  3,16  13  9,90  19  3,25  134











                       2020     22755  71  7347  3  8  2811  8543  1840  945  35  13  46  35  331  28  71  36  592

            7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
                       2019     21025  166  8638  7   2021  7123  960  787  70  3  60  59  437  36  83  26  549



                       2018     21021  160  8378  7  0  2533  6871  1018  761  68  3  76  57  421  35  80  25  528


                       2017     22560  170  8909  7   2895  7288  1108  809  72  3  84  60  448  36  85  27  559



                       2016     22759  165  9422  7  9  2652  7599  944  689  50  63  21  401  29  108  29  571


                       2015     24990  194  10725  7  9  3218  7676  1134  671  68  6  81  65  458  35  74  29  540



                       2014     26895  194  13474  0  20  2101  7967  968  624  95  6  19  97  550  144  68  31  537


                       2013     23974  172  13067  7  15  932  6998  861  652  74  5  17  87  492  36  52  27  480



                       2012     26456  163  13386  7  12  4177  5966  942  620  42  5  15  63  490  33  50  25  460



                       2011     25617  140  15228  7  27  1855  5376  1301  501  58  9  87  465  30  58  17  458







                                HUYỆN TRỰC NINH  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,  xe máy và xe có động cơ khác  10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành c







                                    1. Khai khoáng  rác thải, nước thải  5. Xây dựng  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      52
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57