Page 156 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 156

20  (Tiếp theo) Chỉ số quay vòng vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
 theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                               Đơn vị tính: Lần
                                                      BQ
                                         BQ     BQ
                                        5 năm  5 năm   mười
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020   năm
                                        (2011- (2016-  (2011-
                                        2015)  2020)
                                                     2020)

 Hoạt động kinh doanh bất động sản   0,01   0,02   0,02   0,02   0,03   0,05   0,10   0,10   0,05   0,01   0,07   0,04

 Hoạt động chuyên môn, khoa học
 và công nghệ   0,30   0,37   0,42   0,39   0,39   0,23   0,74   0,45   0,58   0,58   0,37   0,52   0,45

 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   0,38   1,17   0,65   0,73   0,76   0,64   1,16   1,18   1,59   0,76   0,74   1,07   0,90
 115
 Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức
 chính trị-xã hội; quản lý Nhà nước,
 an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
 bắt buộc   1,72










 Giáo dục và đào tạo   0,41   0,26   1,06   1,12   0,27   0,49   0,49   0,22   0,19   0,18   0,62   0,31   0,47



 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   0,33   0,32   0,35   0,35   0,30   0,43   0,46   0,55   0,34   0,33   0,33   0,42   0,38
 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   0,69   1,97   0,46   1,38   1,85   1,08   1,03   1,54   0,21   0,18   1,27   0,81   1,04
 Hoạt động dịch vụ khác   0,53   0,49   4,83   1,17   0,32   0,28   0,50   0,96   0,77   1,06   1,47   0,71   1,09
   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161