Page 158 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 158

21  Chỉ số quay vòng vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh




 theo huyện, thành phố
                                               Đơn vị tính: Lần
                                     BQ     BQ       BQ
                                    5 năm   5 năm  mười năm
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020
                                    (2011-  (2016-  (2011-
                                    2015)   2020)   2020)

 TỔNG SỐ   0,69   0,86   1,00   1,02   0,97   0,96   0,99   0,97   0,93   0,88   0,91   0,95   0,93

 Thành phố Nam Định   0,70   0,98   1,16   1,27   1,24   1,22   1,09   1,06   1,01   0,96   1,07   1,07   1,07

 Huyện Mỹ Lộc   0,84   1,10   1,52   0,73   0,68   0,78   0,99   1,08   0,81   0,62   0,97   0,86   0,92

 Huyện Vụ Bản   0,58   0,37   0,49   0,43   0,42   0,47   0,73   0,53   0,65   0,59   0,46   0,59   0,53
 116
 Huyện Ý Yên   0,99   0,80   1,23   0,91   0,72   0,67   0,63   0,71   0,66   0,68   0,93   0,67   0,80

 Huyện Nghĩa Hưng   0,74   0,51   0,76   0,84   0,82   0,76   0,86   0,64   0,72   0,68   0,73   0,73   0,73

 Huyện Nam Trực   1,03   0,78   0,88   1,03   1,11   1,08   1,09   1,07   1,05   1,10   0,97   1,08   1,02

 Huyện Trực Ninh   0,40   0,48   0,43   0,53   0,64   0,68   0,76   1,04   0,93   1,02   0,50   0,89   0,69
 Huyện Xuân Trường   0,64   0,87   0,93   0,88   0,99   0,89   1,54   1,48   1,41   1,21   0,86   1,31   1,08

 Huyện Giao Thủy   0,79   0,77   0,56   0,53   0,38   0,63   0,62   0,67   0,71   0,69   0,61   0,66   0,64

 Huyện Hải Hậu   0,47   0,63   0,66   0,66   0,73   0,77   0,80   0,66   0,64   0,64   0,63   0,70   0,67
   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163