Page 157 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 157

21    Chỉ số quay vòng vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh




                                   theo huyện, thành phố
                                                                                                                                   Đơn vị tính: Lần
                                                                                                                         BQ      BQ      BQ
                                                                                                                        5 năm   5 năm  mười năm
                                               2011   2012    2013   2014   2015    2016   2017   2018   2019    2020
                                                                                                                        (2011-  (2016-  (2011-
                                                                                                                        2015)   2020)   2020)

                             TỔNG SỐ           0,69    0,86   1,00   1,02    0,97   0,96   0,99   0,97    0,93   0,88   0,91    0,95     0,93

                             Thành phố Nam Định   0,70   0,98   1,16   1,27   1,24   1,22   1,09   1,06   1,01   0,96   1,07    1,07     1,07

                             Huyện Mỹ Lộc      0,84    1,10   1,52   0,73    0,68   0,78   0,99   1,08    0,81   0,62   0,97    0,86     0,92

                             Huyện Vụ Bản      0,58    0,37   0,49   0,43    0,42   0,47   0,73   0,53    0,65   0,59   0,46    0,59     0,53
                        116
                             Huyện Ý Yên       0,99    0,80   1,23   0,91    0,72   0,67   0,63   0,71    0,66   0,68   0,93    0,67     0,80

                             Huyện Nghĩa Hưng   0,74   0,51   0,76   0,84    0,82   0,76   0,86   0,64    0,72   0,68   0,73    0,73     0,73

                             Huyện Nam Trực    1,03    0,78   0,88   1,03    1,11   1,08   1,09   1,07    1,05   1,10   0,97    1,08     1,02

                             Huyện Trực Ninh   0,40    0,48   0,43   0,53    0,64   0,68   0,76   1,04    0,93   1,02   0,50    0,89     0,69
                             Huyện Xuân Trường   0,64   0,87   0,93   0,88   0,99   0,89   1,54   1,48    1,41   1,21   0,86    1,31     1,08

                             Huyện Giao Thủy   0,79    0,77   0,56   0,53    0,38   0,63   0,62   0,67    0,71   0,69   0,61    0,66     0,64

                             Huyện Hải Hậu     0,47    0,63   0,66   0,66    0,73   0,77   0,80   0,66    0,64   0,64   0,63    0,70     0,67
   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162