Page 115 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 115
41 Năng suất cây lương thực có hạt
Chia ra
Lúa Ngô
Lúa đông xuân Lúa mùa
Tạ/ha
2011 58,83 68,78 49,15 41,94
2012 59,34 68,86 50,05 42,50
2013 58,87 69,04 49,02 42,84
2014 60,51 69,10 52,17 43,21
2015 60,55 69,20 52,15 44,08
2016 60,37 69,36 51,55 44,84
2017 55,69 69,40 42,36 45,85
2018 59,77 69,52 50,18 46,89
2019 60,45 69,40 51,50 47,87
2020 60,75 69,45 52,10 50,87
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 98,27 100,88 94,80 100,12
2012 100,86 100,11 101,84 101,33
2013 99,21 100,26 97,94 100,80
2014 102,78 100,09 106,43 100,86
2015 100,08 100,14 99,97 102,02
2016 99,69 100,24 98,85 101,72
2017 92,25 100,06 82,16 102,25
2018 107,33 100,17 118,48 102,26
2019 101,13 99,83 102,62 102,08
2020 100,50 100,07 101,17 106,28
115