Page 118 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 118
44 Diện tích một số cây hàng năm
Trong đó
Tổng số Rau, đậu
Khoai lang Lạc
các loại
Ha
2011 197.396 2.132 6.307 17.502
2012 194.396 2.074 6.337 17.459
2013 191.227 1.945 6.287 16.665
2014 193.249 1.790 5.575 19.101
2015 191.144 1.684 5.666 18.531
2016 188.411 1.532 5.589 18.018
2017 185.623 1.423 5.364 17.125
2018 181.401 1.343 5.287 15.223
2019 178.276 1.359 5.267 14.798
2020 176.053 1.195 5.179 15.154
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 100,08 87,09 101,42 99,81
2012 98,48 97,28 100,48 99,75
2013 98,37 93,78 99,21 95,45
2014 101,06 92,03 88,68 114,62
2015 98,91 94,08 101,63 97,02
2016 98,57 90,97 98,64 97,23
2017 98,52 92,89 95,97 95,04
2018 97,73 94,38 98,56 88,89
2019 98,28 101,19 99,62 97,21
2020 98,75 87,93 98,33 102,41
118