Page 110 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 110
38 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo khu vực kinh tế
Chia ra
Tổng số Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
Dịch vụ
và thủy sản và xây dựng
Tỷ đồng
2011 48,8 2,8 -14,6 60,6
2012 283,2 0,1 450,8 -167,7
2013 452,0 0,2 365,2 86,6
2014 721,8 2,7 626,9 92,2
2015 367,2 -1,5 532,3 -163,6
2016 197,7 -2,6 287,2 -86,9
2017 500,6 -3,8 849,8 -345,4
2018 188,5 -0,2 436,0 -247,3
2019 810,4 -1,7 972,6 -160,5
2020 667,7 -1,3 796,3 -127,3
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 9,73 311,11 -7,65 19,55
2012 580,33 3,57 -3.087,67 -276,73
2013 159,60 200,00 81,01 -51,64
2014 159,69 1.350,00 171,66 106,47
2015 50,87 -55,56 84,91 -177,44
2016 53,84 173,33 53,95 53,12
2017 253,21 146,15 295,89 397,47
2018 37,65 5,26 51,31 71,60
2019 429,92 850,00 223,07 64,90
2020 82,39 76,47 81,87 79,31
110