Page 117 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 117
43 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
Trong đó
Tổng số
Lúa Ngô
Kg
2011 524 512 12
2012 526 515 11
2013 516 506 10
2014 531 520 10
2015 531 520 11
2016 527 515 11
2017 483 471 12
2018 511 499 11
2019 509 499 10
2020 505 496 9
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 98,27 98,17 102,99
2012 100,39 100,52 94,84
2013 98,04 98,22 89,68
2014 102,84 102,80 104,91
2015 100,11 100,00 105,66
2016 99,09 99,04 100,87
2017 91,72 91,33 110,37
2018 105,73 106,10 91,61
2019 99,62 99,85 89,81
2020 99,36 99,47 93,68
117