Page 114 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 114
40 Diện tích cây lương thực có hạt
Trong đó
Tổng số Chia ra
Lúa Ngô
Lúa đông xuân Lúa mùa
Ha
2011 163.372 158.358 78.108 80.250 5.014
2012 162.040 157.361 77.727 79.634 4.679
2013 159.505 155.354 76.455 78.899 4.151
2014 159.265 154.959 76.337 78.622 4.306
2015 158.901 154.434 76.131 78.303 4.448
2016 157.488 153.044 75.760 77.284 4.400
2017 155.921 151.155 74.528 76.627 4.738
2018 153.350 149.089 73.936 75.153 4.235
2019 150.642 146.919 73.452 73.467 3.719
2020 148.657 145.376 72.465 72.911 3.277
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 99,68 99,59 100,02 99,19 102,56
2012 99,18 99,37 99,51 99,23 93,32
2013 98,44 98,72 98,36 99,08 88,72
2014 99,85 99,75 99,85 99,65 103,73
2015 99,77 99,66 99,73 99,59 103,30
2016 99,11 99,10 99,51 98,70 98,92
2017 99,01 98,77 98,37 99,15 107,68
2018 98,35 98,63 99,21 98,08 89,38
2019 98,23 98,54 99,35 97,76 87,82
2020 98,68 98,95 98,66 99,24 88,12
114