Page 166 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 166
79 Khối lượng hàng hóa luân chuyển
phân theo ngành vận tải
Chia ra
Tổng số
Đường bộ Đường sông Đường biển
Nghìn tấn.km
2011 3.104.353 291.269 2.182.219 630.865
2012 3.576.150 349.379 2.514.480 712.291
2013 4.259.105 390.373 3.048.630 820.102
2014 4.715.243 414.060 3.208.700 1.092.483
2015 5.841.575 544.732 3.023.301 2.273.542
2016 6.130.296 598.380 2.851.701 2.680.215
2017 6.534.494 655.764 3.086.586 2.792.144
2018 7.048.427 760.412 3.402.842 2.885.173
2019 7.699.968 878.299 3.684.337 3.137.332
2020 7.924.627 737.498 3.138.130 4.048.999
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 106,98 111,88 103,23 119,55
2012 115,20 119,95 115,23 112,91
2013 119,10 111,73 121,24 115,14
2014 110,71 106,07 105,25 133,21
2015 123,89 131,56 94,22 208,11
2016 104,94 109,85 94,32 117,89
2017 106,59 109,59 108,24 104,18
2018 107,86 115,96 110,25 103,33
2019 109,24 115,50 108,27 108,74
2020 102,92 83,97 85,17 129,06
166