Page 168 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 168
81 Số thuê bao điện thoại, internet
Điện thoại Internet
(Cố định:
Chia ra
Tổng số Dial-up,
Di động Cố định ADSL…)
Thuê bao
2011 1.836.945 1.627.772 209.173 64.141
2012 1.862.369 1.666.792 195.577 73.067
2013 1.883.268 1.755.673 127.595 66.450
2014 1.901.271 1.818.547 82.724 54.255
2015 1.934.530 1.871.787 62.743 72.536
2016 1.946.861 1.901.892 44.969 119.670
2017 1.956.692 1.914.809 41.883 197.411
2018 1.517.028 1.483.249 33.779 206.731
2019 1.513.602 1.488.748 24.854 220.426
2020 1.694.871 1.678.052 16.819 283.628
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 101,10 103,96 83,29 153,48
2012 101,38 102,40 93,50 113,92
2013 101,12 105,33 65,24 90,94
2014 100,96 103,58 64,83 81,65
2015 101,75 102,93 75,85 133,69
2016 100,64 101,61 71,67 164,98
2017 100,50 100,68 93,14 164,96
2018 77,53 77,46 80,65 104,72
2019 99,77 100,37 73,58 106,62
2020 111,98 112,72 67,67 128,67
168