Page 174 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 174
85 Giáo dục trung học phổ thông
Số trường Số lớp Số giáo viên Số học sinh
(Trường) (Lớp) (Người) (Học sinh)
2011-2012 56 1.519 3.262 68.642
2012-2013 56 1.401 3.203 62.435
2013-2014 55 1.379 3.200 60.843
2014-2015 57 1.360 3.213 56.336
2015-2016 57 1.352 3.214 54.201
2016-2017 57 1.348 3.147 52.070
2017-2018 57 1.352 3.127 51.418
2018-2019 57 1.354 3.066 52.290
2019-2020 57 1.355 3.000 52.961
2020-2021 57 1.359 2.986 53.050
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011-2012 103,70 105,56 102,03 100,60
2012-2013 100,00 92,23 98,19 90,96
2013-2014 98,21 98,43 99,91 97,45
2014-2015 103,64 98,62 100,41 92,59
2015-2016 100,00 99,41 100,03 96,21
2016-2017 100,00 99,70 97,92 96,07
2017-2018 100,00 100,30 99,36 98,75
2018-2019 100,00 100,15 98,05 101,70
2019-2020 100,00 100,07 97,85 101,28
2020-2021 100,00 100,30 99,53 100,17
174