Page 175 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 175
86 Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp
Số trường Số giáo viên Số học sinh
(Trường) (Người) (Học sinh)
2011-2012 12 311 12.904
2012-2013 12 447 9.020
2013-2014 12 417 6.165
2014-2015 12 440 5.483
2015-2016 12 473 10.269
2016-2017 12 569 12.205
2017-2018 12 559 11.619
2018-2019 12 544 11.992
2019-2020 11 525 12.489
2020-2021 5 378 9.569
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011-2012 100,00 111,87 90,60
2012-2013 100,00 143,73 69,90
2013-2014 100,00 93,29 68,35
2014-2015 100,00 105,52 88,94
2015-2016 100,00 107,50 187,29
2016-2017 100,00 120,30 118,85
2017-2018 100,00 98,24 95,20
2018-2019 100,00 97,32 103,21
2019-2020 91,67 96,51 104,14
2020-2021 45,45 72,00 76,62
175