Page 71 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 71
3 Dân số trung bình phân theo giới tính,
thành thị, nông thôn
Phân theo Phân theo
Tổng số giới tính thành thị, nông thôn
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Người
2011 1.816.810 888.552 928.258 320.009 1.496.801
2012 1.811.500 885.863 925.637 319.324 1.492.176
2013 1.806.412 883.353 923.059 318.681 1.487.731
2014 1.801.543 881.027 920.516 318.082 1.483.461
2015 1.796.890 878.879 918.011 317.524 1.479.366
2016 1.792.452 876.911 915.541 317.009 1.475.443
2017 1.788.225 875.114 913.111 316.536 1.471.689
2018 1.784.206 873.490 910.716 324.047 1.460.159
2019 1.780.865 872.507 908.358 323.741 1.457.124
2020 1.780.333 872.239 908.094 360.866 1.419.467
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 99,70 99,68 99,71 99,77 99,68
2012 99,71 99,70 99,72 99,79 99,69
2013 99,72 99,72 99,72 99,80 99,70
2014 99,73 99,74 99,72 99,81 99,71
2015 99,74 99,76 99,73 99,82 99,72
2016 99,75 99,78 99,73 99,84 99,73
2017 99,76 99,80 99,73 99,85 99,75
2018 99,78 99,81 99,74 102,37 99,22
2019 99,81 99,89 99,74 99,91 99,79
2020 99,97 99,97 99,97 111,47 97,42
71