Page 73 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 73
5 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
phân theo giới tính và thành thị, nông thôn
Phân theo Phân theo
Tổng số giới tính thành thị, nông thôn
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Người
2011 1.062.516 516.898 545.618 168.623 893.893
2012 1.061.791 517.072 544.719 169.318 892.473
2013 1.064.697 518.954 545.743 169.921 894.776
2014 1.066.175 519.404 546.771 172.391 893.784
2015 1.066.170 519.124 547.046 171.512 894.658
2016 1.062.516 524.398 538.118 172.244 890.272
2017 1.059.740 522.934 536.806 172.013 887.727
2018 1.053.980 517.040 536.940 177.368 876.612
2019 1.052.177 517.022 535.155 179.345 872.832
2020 1.025.163 492.439 532.724 178.312 846.851
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 100,18 100,29 100,07 100,13 100,19
2012 99,93 100,03 99,84 100,41 99,84
2013 100,27 100,36 100,19 100,36 100,26
2014 100,14 100,09 100,19 101,45 99,89
2015 100,00 99,95 100,05 99,49 100,10
2016 99,66 101,02 98,37 100,43 99,51
2017 99,74 99,72 99,76 99,87 99,71
2018 99,46 98,87 100,02 103,11 98,75
2019 99,83 100,00 99,67 101,11 99,57
2020 97,43 95,25 99,55 99,42 97,02
73