Page 207 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 207
Cơ cấu ngƣời đứng đầu cơ sở tôn giáo phân theo trình độ chuyên môn
78
và huyện/thành phố
Đơn vị tính: %
Tổng số Chia ra
Chưa qua Đào tạo Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ Trình độ
đào tạo dưới 3 tháng khác
TỔNG SỐ 100,00 55,19 2,27 7,84 13,92 1,96 12,11 1,22 0,16 5,33
Thành phố Nam Định 100,00 48,86 1,53 15,27 14,50 4,58 4,58 3,05 0,76 6,87
Huyện Mỹ Lộc 100,00 49,74 0,53 7,49 13,90 2,67 6,42 1,07 0,53 17,65
Huyện Vụ Bản 100,00 48,52 4,26 2,62 21,97 1,97 11,80 0,66 - 8,20
163
Huyện Ý Yên 100,00 65,95 0,79 5,54 16,04 0,59 10,69 0,40 - -
Huyện Nghĩa Hưng 100,00 47,71 2,09 6,69 13,39 1,67 18,41 3,35 - 6,69
Huyện Nam Trực 100,00 59,18 1,17 11,37 14,58 2,62 10,50 0,29 - 0,29
Huyện Trực Ninh 100,00 59,52 5,26 9,31 12,96 3,64 8,91 0,40 - -
Huyện Xuân Trường 100,00 49,13 5,20 6,94 4,05 1,73 11,56 0,58 0,58 20,23
Huyện Giao Thuỷ 100,00 60,22 2,09 7,33 9,95 1,57 15,18 2,09 - 1,57
Huyện Hải Hậu 100,00 46,09 1,30 11,30 9,57 0,87 21,74 2,61 0,43 6,09