Page 208 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 208

Cơ cấu ngƣời đứng đầu cơ sở tôn giáo phân theo trình độ chuyên môn
 78
 và huyện/thành phố


                                                                    Đơn vị tính: %

 Tổng số            Chia ra

 Chưa qua   Đào tạo    Sơ cấp   Trung cấp  Cao đẳng   Đại học   Thạc sỹ   Tiến sỹ   Trình độ
     đào tạo   dưới 3 tháng                                              khác




 TỔNG SỐ   100,00   55,19   2,27   7,84   13,92   1,96   12,11   1,22   0,16   5,33


 Thành phố Nam Định   100,00   48,86   1,53   15,27   14,50   4,58   4,58   3,05   0,76   6,87


 Huyện  Mỹ Lộc   100,00   49,74   0,53   7,49   13,90   2,67   6,42   1,07   0,53   17,65


 Huyện Vụ Bản   100,00   48,52   4,26   2,62   21,97   1,97   11,80   0,66   -   8,20
 163
 Huyện Ý Yên   100,00   65,95   0,79   5,54   16,04   0,59   10,69   0,40    -    -


 Huyện Nghĩa Hưng   100,00   47,71   2,09   6,69   13,39   1,67   18,41   3,35   -   6,69


 Huyện Nam Trực   100,00   59,18   1,17   11,37   14,58   2,62   10,50   0,29    -   0,29


 Huyện Trực Ninh   100,00   59,52   5,26   9,31   12,96   3,64   8,91   0,40   -   -


 Huyện Xuân Trường   100,00   49,13   5,20   6,94   4,05   1,73   11,56   0,58   0,58   20,23


 Huyện Giao Thuỷ   100,00   60,22   2,09   7,33   9,95   1,57   15,18   2,09   -   1,57


 Huyện Hải Hậu   100,00   46,09   1,30   11,30   9,57   0,87   21,74   2,61   0,43   6,09
   203   204   205   206   207   208   209   210   211   212   213