Page 32 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 32

Năm 2020, toàn tỉnh có 105,4 nghìn cơ sở SXKD cá thể phi nông,
                        lâm nghiệp và thủy sản, tăng 2,6% tƣơng ứng với 2.642 cơ sở so với năm

                        2016, thấp hơn mức tăng 7,1% của giai đoạn trƣớc.
                             Số lƣợng cơ sở SXKD cá thể chiếm tỷ trọng lớn, chiếm 91,6% tổng

                        số  đơn  vị  điều  tra.  Cơ  sở  SXKD  cá  thể  có  ngành  nghề  sản  xuất  kinh
                        doanh đa dạng, phân bố hầu hết ở các ngành kinh tế. Ngành tập trung
                        nhiều cơ sở SXKD cá thể nhất là ngành thƣơng mại, vận tải kho bãi, dịch
                        vụ lƣu trú, ăn uống và dịch vụ khác với 66,3 nghìn cơ sở, chiếm 62,9%
                        tổng số cơ sở SXKD cá thể, các cơ sở này phần lớn là bán lẻ và phục vụ
                        tiêu dùng cuối cùng; ngành công nghiệp và xây dựng có 35 nghìn cơ sở,

                        chiếm 33,2% tổng số cơ sở SXKD cá thể.
                             Cơ sở SXKD cá thể tăng nhiều ở ngành thƣơng mại, dịch vụ, xây

                        dựng  và  giảm  ở  ngành  công  nghiệp.  Sau  5  năm,  tỷ  trọng  ngành  công
                        nghiệp giảm 3,3 điểm phần trăm từ 32,9% năm 2016 xuống còn 29,6%
                        năm 2020, trong đó giảm ở các cơ sở sản xuất muối do hiệu quả kinh tế
                        kém nên ngƣời dân chuyển sang các ngành nghề khác. Ngành thƣơng mại
                        tăng 2,3 điểm phần trăm từ 42,5% năm 2016 lên 44,8% năm 2020.


                          Biểu đồ 05. Số lƣợng cơ sở SXKD cá thể phân theo ngành kinh tế
                                                   năm 2016 và 2020

                             Cơ sở                                                         2016

                         50.000                                              47.203        2020
                                                                       43.654
                         40.000
                                  33.847
                                        31.184
                         30.000


                         20.000                                                    16.261   16.903


                         10.000                             5.722  6.340
                                               3.312  3.808
                             0
                                 Công nghiệp   Xây dựng   Vận tải, kho bãi  Thương mại   Dịch vụ khác


                                                           32
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37