Page 71 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 71

Số chi nhánh, văn phòng đại diện hoạt động sản xuất
                        21
                              kinh doanh có đến 31/12/2020 phân theo ngành kinh tế

                                                                             Đơn vị tính: Chi nhánh, VPĐD
                                                                    Số lượng chi nhánh    Số lượng
                                                                                         văn phòng
                                                               Tổng số       Chia ra      đại diện
                                                                       Chi nhánh  Chi nhánh
                                                                        độc lập   phụ thuộc

                        TỔNG SỐ                                  493      43       450      25

                        I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản           5        1         4       -

                        II. Công nghiệp, xây dựng                122      16       106       6
                          Khai khoáng                             2        1         1       -
                          Công nghiệp chế biến, chế tạo           82      12        70       4

                          Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
                          hơi nước và điều hoà không khí          2        -         2       -

                          Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
                          rác thải, nước thải                     5        -         5       -
                          Xây dựng                                31       3        28       2

                        III. Dịch vụ                             366      26       340      19
                          Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
                          xe máy và xe có động cơ khác           195      14       181       8
                          Vận tải kho bãi                         30       4        26       2
                          Dịch vụ lưu trú và ăn uống              17       3        14       1

                          Thông tin và truyền thông               6        -         6       1
                          Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm   44   -       44       2

                          Hoạt động kinh doanh bất động sản       4        -         4       -
                          Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ   18   1        17       4
                          Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   11      2         9       1

                          Giáo dục và đào tạo                     25       -        25       -
                          Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội       10       2         8       -
                          Nghệ thuật, vui chơi và giải trí        3        -         3       -

                          Hoạt động dịch vụ khác                  3        -         3       -


                                                           71
   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76