Page 191 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 191
Số trang trại nông, lâm nghiệp và thủy sản
28
có đến 31/12 hằng năm
Đơn vị tính: Trang trại
Tổng Chia ra
số
Trạng trại Trạng trại Trạng trại Trang trại
nông nghiệp nông nghiệp nuôi trồng khác
trồng trọt chăn nuôi thủy sản
1 9 9 7 … … … … …
1 9 9 8 … … … … …
1 9 9 9 … … … … …
2000 261 2 1 257 1
2001 344 3 1 339 1
2002 344 3 1 339 1
2003 580 5 130 444 1
2004 761 8 205 547 1
2005 1.134 12 276 845 1
2006 927 28 265 588 46
2007 997 24 300 673 -
2008 963 30 304 629 -
2009 1.170 26 543 570 31
2010 1.265 33 644 549 39
2011 306 3 76 226 1
2012 366 2 116 243 5
2013 391 1 138 247 5
2014 412 1 150 254 7
2015 424 1 159 257 7
2016 426 - 197 228 1
2017 432 1 206 222 3
2018 397 1 192 201 3
2019 387 1 152 233 1
2020 252 2 100 150 -
2021 296 3 164 127 2
*. Từ năm 2011 đến năm 2019 áp dụng quy định về tiêu chí kinh tế trang trại theo Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT
ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
*. Từ năm 2020 áp dụng quy định về tiêu chí kinh tế trang trại theo Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
177