Page 186 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 186

(Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi
                      26
                            nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
                                                                                      Đơn vị tính: Người

                                                          2016   2017    2018   2019    2020   2021

                      TỔNG SỐ                          198.754 198.756 204.975 205.303 205.441  213.588
                      Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản    -      -       -      -       -      -
                      Công nghiệp khai khoáng            7.441   5.081  4.526   4.465  1.332   1.091
                      Công nghiệp chế biến, chế tạo     66.539  67.512  68.706  68.473  66.016  72.466
                      Sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước
                      nóng, hơi nước và điều hòa không khí   71   102     115    108     108    101
                      Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                      và xử lý rác thải, nước thải         122    137     145    143     164    198
                      Xây dựng                          22.922  23.691  22.232  23.660  27.024  24.251
                      Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
                      xe máy và xe có động cơ khác      68.225  68.677  73.207  72.938  74.162  77.440
                      Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc   8.154  7.747  7.925  7.939  9.058   8.970
                      Dịch vụ lưu trú và ăn uống        12.524  12.652  13.948  13.666  13.989  14.838
                      Thông tin và truyền thông            931    835     963    940     510    407
                      Hoạt động tài chính, ngân hàng
                      và bảo hiểm                          290    223     303    293     200    144

                      Hoạt động kinh doanh bất động sản   1.522  1.260  1.062   1.051  1.204   1.185
                      Hoạt động chuyên môn, khoa học
                      và công nghệ                         589    501     537    524     461    459
                      Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   3.068  3.389  3.615  3.561  3.205   3.353
                      Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
                      chính trị - xã hội, quản lý NN, an ninh
                      QP;bảo đảm xã hội bắt buộc             -      -       -      -       -
                      Giáo dục và đào tạo                  130    182     233    233     167    202
                      Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội    548    530     611    598     706    857
                      Nghệ thuật, vui chơi giải trí        602    558     625    608     546    569
                      Hoạt động dịch vụ khác             5.076   5.679  6.222   6.103  6.589   7.057
                      Hoạt động làm thuê các công việc trong
                      các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
                      và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình   -   -       -      -       -      -
                      Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
                      quốc tế                                -      -       -      -       -      -



                                                           172
   181   182   183   184   185   186   187   188   189   190   191