Page 187 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 187

Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
                      27
                            lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện, thành phố

                                                2002     2010      2011     2012      2013     2014


                                                                    Người

                      TỔNG SỐ                 143.151  162.569  169.597   185.263  177.317   183.292
                      Thành phố Nam Định       16.416   17.411   22.649    25.428   26.328    27.335

                      Huyện Mỹ Lộc              4.298    5.971    6.233     6.784    5.990     6.248
                      Huyện Vụ Bản              5.314    7.559    9.590    10.391    7.862     8.473
                      Huyện Ý Yên              15.035   17.088   17.662    18.678   16.416    17.676

                      Huyện Nghĩa Hưng         19.312   20.195   22.460    23.539   25.863    25.818
                      Huyện Nam Trực           15.864   17.178   16.428    16.885   17.302    17.740

                      Huyện Trực Ninh          24.768   25.163   25.617    26.456   23.974    26.895
                      Huyện Xuân Trường         9.180   10.473   10.869    13.337   12.131    12.350

                      Huyện Giao Thủy          15.399   18.151   18.445    21.050   19.533    19.013
                      Huyện Hải Hậu            17.565   23.380   19.644    22.715   21.918    21.744


                                                                  Cơ cấu (%)

                      TỔNG SỐ                   100,0    100,0    100,0     100,0    100,0     100,0
                      Thành phố Nam Định         11,5     10,7     13,4      13,7     14,8      14,9
                      Huyện Mỹ Lộc                3,0      3,7      3,7       3,7      3,4      3,4

                      Huyện Vụ Bản                3,7      4,6      5,7       5,6      4,4      4,6
                      Huyện Ý Yên                10,5     10,5     10,4      10,1      9,3      9,6

                      Huyện Nghĩa Hưng           13,5     12,4     13,2      12,7     14,6      14,1
                      Huyện Nam Trực             11,1     10,6      9,7       9,1      9,8      9,7

                      Huyện Trực Ninh            17,3     15,5     15,1      14,3     13,5      14,7
                      Huyện Xuân Trường           6,4      6,4      6,4       7,2      6,8      6,7

                      Huyện Giao Thủy            10,8     11,2     10,9      11,4     11,0      10,4
                      Huyện Hải Hậu              12,3     14,4     11,6      12,3     12,4      11,9



                                                           173
   182   183   184   185   186   187   188   189   190   191   192