Page 260 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 260
(Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
52
Đơn vị tính: %
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo cấp quản lý
Trung ương 6,34 6,89 6,26 5,28 3,55
Địa phương 93,66 93,11 93,74 94,72 96,45
Phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư XDCB 69,72 68,24 69,31 71,86 73,12
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ
không qua XDCB 14,50 16,84 15,99 12,86 11,30
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ 10,70 12,65 12,41 13,29 13,64
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 3,99 1,31 1,33 1,24 1,21
Vốn đầu tư khác 1,08 0,97 0,96 0,75 0,73
Phân theo nguồn vốn
Vốn khu vực Nhà nước 21,00 22,31 18,23 17,33 17,61
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 65,08 64,62 71,27 74,81 75,51
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp
của nước ngoài 13,92 13,07 10,51 7,85 6,88
Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 5,81 5,84 5,38 5,48 4,98
Công nghiệp và xây dựng 26,85 25,73 26,61 21,83 21,43
Dịch vụ 67,34 68,43 68,01 72,69 73,59
246