Page 259 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 259
(Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
52
Đơn vị tính: %
2012 2013 2014 2015 2016
TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo cấp quản lý
Trung ương 11,21 10,35 8,93 9,67 9,18
Địa phương 88,79 89,65 91,07 90,33 90,82
Phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư XDCB 74,47 73,33 71,56 71,62 70,08
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ
không qua XDCB 7,18 7,48 13,02 12,79 15,05
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ 6,30 7,03 9,21 9,47 10,96
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 7,03 7,08 3,21 3,27 2,72
Vốn đầu tư khác 5,02 5,09 3,01 2,85 1,20
Phân theo nguồn vốn
Vốn khu vực Nhà nước 47,50 39,02 34,32 27,58 25,04
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 50,43 55,86 58,07 63,34 61,31
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp
của nước ngoài 2,08 5,13 7,60 9,07 13,65
Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 6,74 6,35 5,98 5,42 6,09
Công nghiệp và xây dựng 22,85 23,60 20,91 21,69 27,32
Dịch vụ 70,41 70,05 73,11 72,89 66,59
245