Page 255 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 255
(Tiếp theo) Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
51
Đơn vị tính: Triệu đồng
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ 26.801.401 30.946.583 35.104.559 38.897.782 42.983.500
Phân theo cấp quản lý
Trung ương 1.699.733 2.133.045 2.196.540 2.052.482 1.523.993
Địa phương 25.101.668 28.813.538 32.908.019 36.845.300 41.459.507
Phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư XDCB 18.686.806 21.118.112 24.331.852 27.950.162 31.428.283
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ
không qua XDCB 3.887.284 5.211.172 5.611.738 5.003.230 4.855.251
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp
TSCĐ 2.867.912 3.913.274 4.356.666 5.169.922 5.862.661
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 1.070.433 404.401 466.418 481.450 522.167
Vốn đầu tư khác 288.966 299.624 337.885 293.018 315.138
Phân theo nguồn vốn
Vốn khu vực Nhà nước 5.628.953 6.905.031 6.398.014 6.742.501 7.569.754
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 17.441.749 19.998.127 25.018.142 29.100.344 32.456.273
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp
của nước ngoài 3.730.699 4.043.425 3.688.403 3.054.937 2.957.473
Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 1.557.476 1.806.590 1.888.620 2.132.697 2.139.879
Công nghiệp và xây dựng 7.195.071 7.963.737 9.340.825 8.489.473 9.210.441
Dịch vụ 18.048.854 21.176.256 23.875.114 28.275.612 31.633.180
241