Page 258 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 258
(Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
52
Đơn vị tính: %
2007 2008 2009 2010 2011
TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo cấp quản lý
Trung ương 19,26 17,44 28,44 16,29 11,83
Địa phương 80,74 82,56 71,56 83,71 88,17
Phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư XDCB 68,78 69,07 80,96 78,15 76,26
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ
không qua XDCB 4,96 4,90 2,86 3,82 6,65
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ 6,26 7,19 6,84 6,60 5,90
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 15,00 13,89 5,41 6,37 6,80
Vốn đầu tư khác 5,00 4,96 3,94 5,06 4,39
Phân theo nguồn vốn
Vốn khu vực Nhà nước 37,20 34,10 51,00 45,79 45,28
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 60,09 63,45 47,15 52,29 52,66
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp
của nước ngoài 2,70 2,44 1,85 1,92 2,06
Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 10,53 10,97 13,99 7,56 7,38
Công nghiệp và xây dựng 31,45 31,55 21,99 18,56 22,44
Dịch vụ 58,02 57,49 64,03 73,88 70,18
244