Page 310 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 310

(Tiếp theo) Số cơ sở y tế và số giường bệnh
                      70


                                                         2002     2003      2004     2005      2006

                      1. Cơ sở                            254      247       250      250       251
                        Bệnh viện                          16       17        17       17        18
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi
                        chức năng                           -        -         -         -        -
                        Bệnh viện da liễu                   -        -         -         -        -
                        Phòng khám đa khoa khu vực         13        5         4        4         4
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    225      225       229      229       229
                      2. Giường bệnh                    3.452     3.405    3.465     3.475     3.615

                        Bệnh viện                       2.190     2.230    2.280     2.280     2.430
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi
                        chức năng                           -        -         -         -        -
                        Bệnh viện da liễu                   -        -         -         -        -
                        Phòng khám đa khoa khu vực        150       50        40       40        40
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    1.112   1.125    1.145     1.155     1.145

                                                           Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %


                      1. Cơ sở                          97,69     97,24   101,21    100,00    100,40
                        Bệnh viện                       94,12    106,25   100,00    100,00    105,88
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi
                        chức năng                           -        -         -         -        -
                        Bệnh viện da liễu                   -        -         -         -        -

                        Phòng khám đa khoa khu vực      72,22     38,46    80,00    100,00    100,00
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    100,00  100,00  101,78    100,00    100,00
                      2. Giường bệnh                    98,63     98,64   101,76    100,29    104,03
                        Bệnh viện                      100,46    101,83   102,24    100,00    106,58
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi
                        chức năng                           -        -         -         -        -
                        Bệnh viện da liễu                   -        -         -         -        -
                        Phòng khám đa khoa khu vực      78,95     33,33    80,00    100,00    100,00
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    98,41  101,17   101,78    100,87     99,13



                                                           296
   305   306   307   308   309   310   311   312   313   314   315