Page 312 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 312
(Tiếp theo) Số cơ sở y tế và số giường bệnh
70
2012 2013 2014 2015 2016
1. Cơ sở 249 249 250 250 250
Bệnh viện 19 19 20 20 20
Bệnh viện điều dưỡng và phục
hồi chức năng 1 1 1 1 1
Bệnh viện da liễu - - - - -
Phòng khám đa khoa khu vực - - - - -
Trạm y tế xã, phường, thị trấn 229 229 229 229 229
2. Giường bệnh 4.466 4.733 4.908 4.983 5.291
Bệnh viện 3.040 3.285 3.450 3.517 3.825
Bệnh viện điều dưỡng và phục
hồi chức năng 80 80 90 90 90
Bệnh viện da liễu - - - - -
Phòng khám đa khoa khu vực - - - - -
Trạm y tế xã, phường, thị trấn 1.346 1.368 1.368 1.376 1.376
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
1. Cơ sở 100,40 100,00 100,40 100,00 100,00
Bệnh viện 105,56 100,00 105,26 100,00 100,00
Bệnh viện điều dưỡng và phục
hồi chức năng 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Bệnh viện da liễu - - - - -
Phòng khám đa khoa khu vực - - - - -
Trạm y tế xã, phường, thị trấn 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
2. Giường bệnh 104,44 105,98 103,70 101,53 106,18
Bệnh viện 106,67 108,06 105,02 101,94 108,76
Bệnh viện điều dưỡng và phục
hồi chức năng 100,00 100,00 112,50 100,00 100,00
Bệnh viện da liễu - - - - -
Phòng khám đa khoa khu vực - - - - -
Trạm y tế xã, phường, thị trấn 100,00 101,63 100,00 100,58 100,00
298