Page 313 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 313

(Tiếp theo) Số cơ sở y tế và số giường bệnh
                      70


                                                        2017      2018     2019      2020      2021

                      1. Cơ sở                           250      250       250       248       249
                        Bệnh viện                         20       19        19        20        21
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục
                        hồi chức năng                      1        1         1         1         1
                        Bệnh viện da liễu                  -        1         1         1         1
                        Phòng khám đa khoa khu vực         -         -         -        -         -
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    229     229       229       226       226

                      2. Giường bệnh                   5.451     5.661     5.761     5.915     7.135
                        Bệnh viện                      3.985     4.125     4.225     4.379     5.639
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục
                        hồi chức năng                     90       90        90        90       100
                        Bệnh viện da liễu                  -       70        70        70        20
                        Phòng khám đa khoa khu vực         -         -         -        -         -
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    1.376  1.376     1.376     1.376     1.376


                                                           Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

                      1. Cơ sở                        100,00    100,00    100,00     99,20    100,40
                        Bệnh viện                     100,00     95,00    100,00    105,26    105,00
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục
                        hồi chức năng                 100,00    100,00    100,00    100,00    100,00
                        Bệnh viện da liễu                  -         -    100,00    100,00    100,00
                        Phòng khám đa khoa khu vực         -         -         -        -         -
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    100,00  100,00  100,00     98,69    100,00
                      2. Giường bệnh                  103,02    103,85    101,77    102,67    120,63
                        Bệnh viện                     104,18    103,51    102,42    103,64    128,77
                        Bệnh viện điều dưỡng và phục
                        hồi chức năng                 100,00    100,00    100,00    100,00    111,11
                        Bệnh viện da liễu                  -         -    100,00    100,00     28,57
                        Phòng khám đa khoa khu vực         -         -         -        -         -
                        Trạm y tế xã, phường, thị trấn    100,00  100,00  100,00    100,00    100,00



                                                           299
   308   309   310   311   312   313   314   315   316   317   318