Page 314 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 314
Số nhân lực y tế
71
1997 1998 1999 2000 2001
N g ư ờ i
TỔNG SỐ 3.240 3.501 3.682 3.887 3.871
1. Ngành y 2.662 2.960 3.065 3.201 3.275
Bác sĩ và trên đại học 809 881 890 968 769
Y sĩ 903 881 895 838 851
Điều dưỡng - - - - -
Hộ sinh 950 900 940 1.045 1.398
Khác - 298 340 350 257
2. Ngành dược 578 541 617 686 596
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) 126 128 145 146 108
Dược sĩ trung cấp 135 131 148 158 101
Dược tá 306 270 309 368 316
Khác 11 12 15 14 71
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
TỔNG SỐ … 108,06 105,17 105,57 99,59
1. Ngành y … 111,19 103,55 104,44 102,31
Bác sĩ và trên đại học … 108,90 101,02 108,76 79,44
Y sĩ … 97,56 101,59 93,63 101,55
Điều dưỡng - - - - -
Hộ sinh … 94,74 104,44 111,17 133,78
Khác - - - - -
2. Ngành dược … 93,60 114,05 111,18 86,88
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) … 101,59 113,28 100,69 73,97
Dược sĩ trung cấp … 97,04 112,98 106,76 63,92
Dược tá … 88,24 114,44 119,09 85,87
Khác … 109,09 125,00 93,33 507,14
300