Page 315 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 315

(Tiếp theo) Số nhân lực y tế
                      71


                                                         2002     2003      2004     2005      2006

                                                                         Người


                      TỔNG SỐ                           3.947     4.126    4.230     4.308     4.699
                      1. Ngành y                        3.191     3.334    3.462     3.546     3.706
                         Bác sĩ và trên đại học           878      974       882     1.038     1.070
                         Y sĩ                             742      670       740      681       652
                         Điều dưỡng                         -        -         -         -        -
                         Hộ sinh                        1.256     1.372    1.381     1.344     1.454
                         Khác                             315      318       459      483       530

                      2. Ngành dược                       756      792       768      762       993
                         Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
                         chuyên khoa)                     121      118       109      103       117
                         Dược sĩ trung cấp                136      122       123      124       178
                         Dược tá                          499      485       469      470       394

                         Khác                               -       67        67       65       304

                                                           Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

                      TỔNG SỐ                          101,96    104,54   102,52    101,84    109,08

                      1. Ngành y                        97,44    104,48   103,84    102,43    104,51
                         Bác sĩ  và trên đại học       114,17    110,93    90,55    117,69    103,08
                         Y sĩ                           87,19     90,30   110,45     92,03     95,74
                         Điều dưỡng                         -        -         -         -        -
                         Hộ sinh                        89,84    109,24   100,66     97,32    108,18
                         Khác                               -        -         -    105,23    109,73

                      2. Ngành dược                    126,85    104,76    96,97     99,22    130,31
                         Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
                         chuyên khoa)                  112,04     97,52    92,37     94,50    113,59
                         Dược sĩ trung cấp             134,65     89,71   100,82    100,81    143,55
                         Dược tá                       157,91     97,19    96,70    100,21     83,83
                         Khác                               -        -    100,00     97,01    467,69



                                                           301
   310   311   312   313   314   315   316   317   318   319   320