Page 318 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 318
(Tiếp theo) Số nhân lực y tế
71
2017 2018 2019 2020 2021
Người
TỔNG SỐ 6.376 6.335 6.163 6.278 6.526
1. Ngành y 4.384 4.496 4.431 4.525 4.773
Bác sĩ và trên đại học 1.112 1.162 1.186 1.197 1.432
Y sĩ 909 887 852 852 862
Điều dưỡng 1.818 1.901 1.856 1.956 1.994
Hộ sinh 380 377 366 351 355
Khác 165 169 171 169 130
2. Ngành dược 1.992 1.839 1.732 1.753 1.753
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) 175 175 193 175 175
Dược sĩ trung cấp 1.401 1.315 1.217 1.256 1.256
Dược tá 415 348 321 321 322
Khác 1 1 1 1 -
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
TỔNG SỐ 100,90 99,36 97,28 101,87 103,95
1. Ngành y 105,51 102,55 98,55 102,12 105,48
Bác sĩ và trên đại học 101,00 104,50 102,07 100,93 119,63
Y sĩ 97,95 97,58 96,05 100,00 101,17
Điều dưỡng 113,41 104,57 97,63 105,39 101,94
Hộ sinh 106,15 99,21 97,08 95,90 101,14
Khác 100,00 102,42 101,18 98,83 76,92
2. Ngành dược 92,05 92,32 94,18 101,21 100,00
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) 100,57 100,00 110,29 90,67 100,00
Dược sĩ trung cấp 92,05 93,86 92,55 103,20 100,00
Dược tá 88,87 83,86 92,24 100,00 100,31
Khác 100,00 100,00 100,00 100,00 -
304