Page 316 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 316
(Tiếp theo) Số nhân lực y tế
71
2007 2008 2009 2010 2011
Người
TỔNG SỐ 4.612 4.766 4.739 5.858 5.180
1. Ngành y 3.441 3.567 3.568 3.872 3.921
Bác sĩ và trên đại học 812 798 844 955 984
Y sĩ 668 636 720 929 903
Điều dưỡng - - - 1.489 1.133
Hộ sinh 1.465 1.630 1.509 360 901
Khác 496 503 495 139 -
2. Ngành dược 1.171 1.199 1.171 1.986 1.259
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) 118 121 106 97 104
Dược sĩ trung cấp 228 252 402 1262 560
Dược tá 538 546 368 627 595
Khác 287 280 295 - -
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
TỔNG SỐ 98,15 103,34 99,43 123,61 88,43
1. Ngành y 92,85 103,66 100,03 108,52 101,27
Bác sĩ và trên đại học 75,89 98,28 105,76 113,15 103,04
Y sĩ 102,45 95,21 113,21 129,03 97,20
Điều dưỡng - - - - 76,09
Hộ sinh 100,76 111,26 92,58 23,86 250,28
Khác 93,58 101,41 98,41 28,08 -
2. Ngành dược 117,93 102,39 97,66 169,60 63,39
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) 100,85 102,54 87,60 91,51 107,22
Dược sĩ trung cấp 128,09 110,53 159,52 313,93 44,37
Dược tá 136,55 101,49 67,40 170,38 94,90
Khác 94,41 97,56 105,36 - -
302