Page 317 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 317
(Tiếp theo) Số nhân lực y tế
71
2012 2013 2014 2015 2016
Người
TỔNG SỐ 5.407 5.506 6.315 6.325 6.319
1. Ngành y 4.094 4.177 4.029 4.042 4.155
Bác sĩ và trên đại học 1.001 1.044 1.089 1.087 1.101
Y sĩ 945 906 972 965 928
Điều dưỡng 1.233 1.300 1.439 1.455 1.603
Hộ sinh 915 927 377 373 358
Khác - - 152 162 165
2. Ngành dược 1.313 1.329 2.286 2.283 2.164
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) 114 119 128 175 174
Dược sĩ trung cấp 651 656 1.663 1.607 1.522
Dược tá 548 554 495 499 467
Khác - - - 2 1
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
TỔNG SỐ 104,38 101,83 114,69 100,16 99,91
1. Ngành y 104,41 102,03 96,46 100,32 102,80
Bác sĩ và trên đại học 101,73 104,30 104,31 99,82 101,29
Y sĩ 104,65 95,87 107,28 99,28 96,17
Điều dưỡng 108,83 105,43 110,69 101,11 110,17
Hộ sinh 101,55 101,31 40,67 98,94 95,98
Khác - - - 106,58 101,85
2. Ngành dược 104,29 101,22 172,01 99,87 94,79
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ,
chuyên khoa) 109,62 104,39 107,56 136,72 99,43
Dược sĩ trung cấp 116,25 100,77 253,51 96,63 94,71
Dược tá 92,10 101,09 89,35 100,81 93,59
Khác - - - - 50,00
303